nguyệt hoa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwiə̰ʔt˨˩ hwaː˧˧ | ŋwiə̰k˨˨ hwaː˧˥ | ŋwiək˨˩˨ hwaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwiət˨˨ hwa˧˥ | ŋwiə̰t˨˨ hwa˧˥ | ŋwiə̰t˨˨ hwa˧˥˧ |
Xem thêm
sửa- Xem hoa nguyệt
- Nguyệt hoa hoa nguyệt não nùng,.
- Đêm xuân ai dễ cầm lòng cho đang (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nguyệt hoa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)