Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiʔiə˧˥ ha̰ːj˧˩˧ ha̤ːw˨˩ tï̤ŋ˨˩ŋiə˧˩˨ haːj˧˩˨ haːw˧˧ tïn˧˧ŋiə˨˩˦ haːj˨˩˦ haːw˨˩ tɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋḭə˩˧ haːj˧˩ haːw˧˧ tïŋ˧˧ŋiə˧˩ haːj˧˩ haːw˧˧ tïŋ˧˧ŋḭə˨˨ ha̰ːʔj˧˩ haːw˧˧ tïŋ˧˧

Cụm từ sửa

nghĩa hải hào tình

  1. Tình cảm tốt đẹp giữa những người xa lạ.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)