Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋi̤n˨˩ tʰu˧˧ŋin˧˧ tʰu˧˥ŋɨn˨˩ tʰu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋin˧˧ tʰu˧˥ŋin˧˧ tʰu˧˥˧

Định nghĩa sửa

nghìn thu

  1. Đời đời.
    Nghìn thu bạc mệnh một đời tài hoa (Truyện Kiều)

Dịch sửa

Tham khảo sửa