nghênh tân
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋəjŋ˧˧ tən˧˧ | ŋen˧˥ təŋ˧˥ | ŋəːn˧˧ təŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋeŋ˧˥ tən˧˥ | ŋeŋ˧˥˧ tən˧˥˧ |
Từ nguyên sửa
Động từ sửa
nghênh tân
- Tiếp khách.
- Trong buổi lễ long trọng đã có một ban nghênh tân.
Tham khảo sửa
- "nghênh tân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)