Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəwŋ˧˧ ŋəjŋ˧˧ŋəwŋ˧˥ ŋen˧˥ŋəwŋ˧˧ ŋəːn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəwŋ˧˥ ŋeŋ˧˥ŋəwŋ˧˥˧ ŋeŋ˧˥˧

Phó từ sửa

ngông nghênh

  1. Ra dáng tự đắc và không kiêng nể ai.
    Thân chó dê nói điều quốc sỉ. Phận cáo chồn miệng lưỡi ngông nghênh. (Hịch tướng sĩ)

Dịch sửa

Tham khảo sửa