ngào ngạt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋa̤ːw˨˩ ŋa̰ːʔt˨˩ | ŋaːw˧˧ ŋa̰ːk˨˨ | ŋaːw˨˩ ŋaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋaːw˧˧ ŋaːt˨˨ | ŋaːw˧˧ ŋa̰ːt˨˨ |
Tính từ
sửangào ngạt
- Có mùi thơm lan toả rộng và kích thích mạnh vào khứu giác.
- Khói hương ngào ngạt.
- Mùi thơm ngào ngạt.
- Ngào ngạt hương xuân.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ngào ngạt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)