Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨʔɨ˧˥ siʔi˧˥˧˩˨ ʂi˧˩˨˨˩˦ ʂi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨ̰˩˧ ʂḭ˩˧˧˩ ʂi˧˩nɨ̰˨˨ ʂḭ˨˨

Danh từ

sửa

nữ sĩ

  1. (Từ cũ) Người đàn bà chuyên viết văn, viết thơ.
    Nữ sĩ Hồ Xuân Hương.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa