Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
nịnh đầm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Từ nguyên
1.2
Cách phát âm
1.3
Động từ
Tiếng Việt
sửa
Từ nguyên
sửa
Từ
nịnh
+
đầm
(
“
người đàn bà phương Tây
”
)
.
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
nḭ̈ʔŋ
˨˩
ɗə̤m
˨˩
nḭ̈n
˨˨
ɗəm
˧˧
nɨn
˨˩˨
ɗəm
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
nïŋ
˨˨
ɗəm
˧˧
nḭ̈ŋ
˨˨
ɗəm
˧˧
Động từ
sửa
nịnh
đầm
(
thông tục
,
nghĩa
xấu
)
Nịnh
và
xun xoe
lấy lòng
phụ nữ
.
1936
,
Vũ Trọng Phụng
, chương 1, trong
Số đỏ
, Hà Nội báo:
Dò mãi mới biết rằng tên của vợ ông là Văn, của ông là Minh thì ông đặt ngay là Văn Minh, tên vợ ở trên tên ông, tên ông đội dưới, cho nó có vẻ
nịnh đầm
.