nạp thái
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
na̰ːʔp˨˩ tʰaːj˧˥ | na̰ːp˨˨ tʰa̰ːj˩˧ | naːp˨˩˨ tʰaːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naːp˨˨ tʰaːj˩˩ | na̰ːp˨˨ tʰaːj˩˩ | na̰ːp˨˨ tʰa̰ːj˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
- [[]]
Động từ
sửanạp thái
- Đưa đồ cưới đến nhà gái.
- (Xem từ nguyên 1).
- Định ngày nạp thái vu quy (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nạp thái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)