Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̰ːʔp˨˩ tʰaːj˧˥na̰ːp˨˨ tʰa̰ːj˩˧naːp˨˩˨ tʰaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːp˨˨ tʰaːj˩˩na̰ːp˨˨ tʰaːj˩˩na̰ːp˨˨ tʰa̰ːj˩˧

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

nạp thái

  1. Đưa đồ cưới đến nhà gái.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Định ngày nạp thái vu quy (Truyện Kiều)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa