Tiếng Anh sửa

 
monitor

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈmɑː.nə.tɜː/

Danh từ sửa

monitor /ˈmɑː.nə.tɜː/

  1. Trưởng lớp, cán bộ lớp (ở trường học).
  2. (Hàng hải) Tàu chiến nhỏ.
  3. Người chuyên nghe ghi các buổi phát thanh, hiệu thính viên.
  4. Máy phát hiện phóng xạ.
  5. (Raddiô) Bộ kiểm tra.
  6. (Từ cổ,nghĩa cổ) Người răn bảo.

Động từ sửa

monitor /ˈmɑː.nə.tɜː/

  1. Nghe ghi các buổi phát thanh; nghe để kiểm tra chất lượng (một cuộc thu tiếng).
  2. Giám sát.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /mɔ.ni.tɔʁ/

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
monitor
/mɔ.ni.tɔʁ/
monitor
/mɔ.ni.tɔʁ/

monitor /mɔ.ni.tɔʁ/

  1. (Hàng hải) Tàu thiết giáp nhỏ.

Tham khảo sửa