minh tinh
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mïŋ˧˧ tïŋ˧˧ | mïn˧˥ tïn˧˥ | mɨn˧˧ tɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mïŋ˧˥ tïŋ˧˥ | mïŋ˧˥˧ tïŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửaminh tinh
- Ngôi sao sáng; thường dùng để ví các nghệ sĩ điện ảnh, có tài năng và danh tiếng lẫy lừng.
- Minh tinh màn bạc.
- Dải vải hay giấy đề tên tuổi chức tước người chết, đưa đi hàng đầu trong đám ma thời trước.
Đồng nghĩa
sửa- (Ng. 2) minh sinh
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "minh tinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)