Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɛ̰ʔ˨˩ zajŋ˧˧mɛ̰˨˨ ʐan˧˥˨˩˨ ɹan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ ɹajŋ˧˥mɛ̰˨˨ ɹajŋ˧˥mɛ̰˨˨ ɹajŋ˧˥˧

Danh từ sửa

mẹ ranh

  1. Đàn bà gian xảo, chuyên lừa bắt trẻ con.
    Chết thời làm kiếp mẹ ranh, sống thời đánh đĩ thập thành tứ phương.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)