móc tư
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mawk˧˥ tɨ˧˧ | ma̰wk˩˧ tɨ˧˥ | mawk˧˥ tɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mawk˩˩ tɨ˧˥ | ma̰wk˩˧ tɨ˧˥˧ |
Danh từ
sửamóc tư
- (Âm nhạc) Nốt có trường độ bằng hai nốt móc năm hoặc nửa móc ba, tức ¹⁄₁₆ phách trong nhịp ; dấu hiệu gồm một nốt đen và bốn móc.
Dịch
sửa- Tiếng Anh: hemidemisemiquaver (Anh, Úc), sixty-fourth note (Mỹ, Canada)
- Tiếng Ba Lan: sześćdziesięcioczwórka
- Tiếng Basque: erdifusa
- Tiếng Bồ Đào Nha: semifusa gc
- Tiếng Catalan: semifusa gc
- Tiếng Đức: Vierundsechzigstelnote
- Tiếng Estonia: kuuekümneneljandiknoot
- Tiếng Galicia: semifusa gc
- Tiếng Hà Lan: vierenzestigste noot
- Tiếng Hawaii: hua mele hapa kanaonokūmāhā
- Tiếng Nga: шестьдесятчетвёртая
- Tiếng Nhật: 六十四分音符 (rokujūshibun onpu, lục thập tứ phân âm phù)
- Tiếng Pháp: quadruple croche gc
- Tiếng Quan Thoại: 六十四分音符 (liùshísìfēn yīnfú, lục thập tứ phân âm phù)
- Tiếng Quảng Đông: 六十四分音符 (lục thập tứ phân âm phù)
- Tiếng Tây Ban Nha: semifusa gc
- Tiếng Ý: semibiscroma gc