lồng lộng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̤wŋ˨˩ lə̰ʔwŋ˨˩ | ləwŋ˧˧ lə̰wŋ˨˨ | ləwŋ˨˩ ləwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləwŋ˧˧ ləwŋ˨˨ | ləwŋ˧˧ lə̰wŋ˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửalồng lộng
- (Gió) Rất mạnh và thông thoáng.
- Gió thổi lồng lộng.
- (Khoảng không gian) Thoáng đãng, không bị vướng tầm nhìn.
- Nàng rằng lồng lộng trời cao,
- Hại nhân nhân hại sự nào tại ta. (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lồng lộng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)