khuynh thành khuynh quốc

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwiŋ˧˧ tʰa̤jŋ˨˩ xwiŋ˧˧ kwəwk˧˥kʰwin˧˥ tʰan˧˧ kʰwin˧˥ kwə̰wk˩˧kʰwɨn˧˧ tʰan˨˩ kʰwɨn˧˧ wəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwiŋ˧˥ tʰajŋ˧˧ xwiŋ˧˥ kwəwk˩˩xwiŋ˧˥˧ tʰajŋ˧˧ xwiŋ˧˥˧ kwə̰wk˩˧

Từ nguyên sửa

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 傾城傾國.

Thành ngữ sửa

khuynh thành khuynh quốc

  1. (Nghĩa bóng) Nói sắc đẹp của một người phụ nữ làm cho người ta mê mệt (nay thường dùng để đùa).
  2. (Nghĩa đen) Người đẹp nhìn một cái là nhìn đủ nghiêng thành của người ta, nhìn cái nữa thì nghiêng đất nước của người ta.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa