khuynh thành khuynh quốc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwiŋ˧˧ tʰa̤jŋ˨˩ xwiŋ˧˧ kwəwk˧˥ | kʰwin˧˥ tʰan˧˧ kʰwin˧˥ kwə̰wk˩˧ | kʰwɨn˧˧ tʰan˨˩ kʰwɨn˧˧ wəwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwiŋ˧˥ tʰajŋ˧˧ xwiŋ˧˥ kwəwk˩˩ | xwiŋ˧˥˧ tʰajŋ˧˧ xwiŋ˧˥˧ kwə̰wk˩˧ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 傾城傾國.
Thành ngữ
sửakhuynh thành khuynh quốc
- (Nghĩa bóng) Nói sắc đẹp của một người phụ nữ làm cho người ta mê mệt (nay thường dùng để đùa).
- (Nghĩa đen) Người đẹp nhìn một cái là nhìn đủ nghiêng thành của người ta, nhìn cái nữa thì nghiêng đất nước của người ta.