keel
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈkiːl/
Danh từ
sửakeel (số nhiều keels)
- Sống tàu thuỷ, sống thuyền.
- on an even keel — không tròng trành, không nghiêng ngả; (nghĩa bóng) vững chắc, yên
- to lay down a keel — khởi công đóng một chiếc tàu (thuyền)
- (Thơ ca) Tàu thuỷ, thuyền.
- Sà lan (chở) than.
Động từ
sửakeel
- (+ over) Lật úp (tàu, thuyền).
- (+ over) (Nghĩa bóng) Lật đổ nhào; bị đổ nhào, ngã đổ nhào; bất thần ngất đi.
Chia động từ
sửakeel
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to keel | |||||
Phân từ hiện tại | keeling | |||||
Phân từ quá khứ | keeled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | keel | keel hoặc keelest¹ | keels hoặc keeleth¹ | keel | keel | keel |
Quá khứ | keeled | keeled hoặc keeledst¹ | keeled | keeled | keeled | keeled |
Tương lai | will/shall² keel | will/shall keel hoặc wilt/shalt¹ keel | will/shall keel | will/shall keel | will/shall keel | will/shall keel |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | keel | keel hoặc keelest¹ | keel | keel | keel | keel |
Quá khứ | keeled | keeled | keeled | keeled | keeled | keeled |
Tương lai | were to keel hoặc should keel | were to keel hoặc should keel | were to keel hoặc should keel | were to keel hoặc should keel | were to keel hoặc should keel | were to keel hoặc should keel |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | keel | — | let’s keel | keel | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "keel", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)