kệ xác
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kḛʔ˨˩ saːk˧˥ | kḛ˨˨ sa̰ːk˩˧ | ke˨˩˨ saːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ke˨˨ saːk˩˩ | kḛ˨˨ saːk˩˩ | kḛ˨˨ sa̰ːk˩˧ |
Động từ
sửakệ xác
- (Ít dùng) như kệ thây.
- Kệ xác mày, muốn đi đâu thì đi!
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kệ xác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)