intermittent
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /.ˈmɪ.tᵊnt/
Hoa Kỳ | [.ˈmɪ.tᵊnt] |
Tính từ
sửaintermittent /.ˈmɪ.tᵊnt/
- Thỉnh thoảng lại ngừng, lúc có lúc không, gián đoạn.
- (Y học) Từng cơn, từng hồi.
- Chạy trục trặc (máy).
- Lúc chảy lúc không, có nước theo vụ.
Tham khảo
sửa- "intermittent", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃.tɛʁ.mi.tɑ̃/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | intermittent /ɛ̃.tɛʁ.mi.tɑ̃/ |
intermittents /ɛ̃.tɛʁ.mi.tɑ̃/ |
Giống cái | intermittente /ɛ̃.tɛʁ.mi.tɑ̃t/ |
intermittentes /ɛ̃.tɛʁ.mi.tɑ̃t/ |
intermittent /ɛ̃.tɛʁ.mi.tɑ̃/
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "intermittent", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)