import
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪm.ˈpɔrt/
Hoa Kỳ | [ɪm.ˈpɔrt] |
Danh từ
sửaimport /ɪm.ˈpɔrt/
- Sự nhập, sự nhập khẩu (hàng hoá).
- (Thường Số nhiều) hàng nhập, hàng nhập khẩu.
- Ý nghĩa, nội dung (của một từ, một văn kiện).
- the import of a statement — nội dung bản tuyên bố
- Tầm quan trọng.
- a matter of great import — vấn đề quan trọng
Ngoại động từ
sửaimport ngoại động từ /ɪm.ˈpɔrt/
- Nhập, nhập khẩu (hàng hoá... ).
- Ngụ ý, ý nói, nghĩa là.
- what does this news import? — tin này nghĩa là thế nào?
- Cho biết.
- a leter importing that... — một bức thư cho biết rằng...
- Có quan hệ tới; có tầm quan trọng đối với; cần đối với.
- it imports us to know... — chúng ta cần phải được biết...
Chia động từ
sửaimport
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to import | |||||
Phân từ hiện tại | importing | |||||
Phân từ quá khứ | imported | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | import | import hoặc importest¹ | imports hoặc importeth¹ | import | import | import |
Quá khứ | imported | imported hoặc importedst¹ | imported | imported | imported | imported |
Tương lai | will/shall² import | will/shall import hoặc wilt/shalt¹ import | will/shall import | will/shall import | will/shall import | will/shall import |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | import | import hoặc importest¹ | import | import | import | import |
Quá khứ | imported | imported | imported | imported | imported | imported |
Tương lai | were to import hoặc should import | were to import hoặc should import | were to import hoặc should import | were to import hoặc should import | were to import hoặc should import | were to import hoặc should import |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | import | — | let’s import | import | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "import", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)