hitch
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈhɪtʃ/
Hoa Kỳ | [ˈhɪtʃ] |
Danh từ
sửahitch /ˈhɪtʃ/
- Cái giật mạnh bất ngờ, cái đẩy mạnh bất ngờ, cái kéo mạnh bất ngờ.
- (Hàng hải) Nút thòng lọng, nút dây.
- Sự ngưng tạm thời; sự bế tắc tạm thời; sự vướng mắc, sự khó khăn, sự cản trở.
- everything went off without a hitch — mọi việc đề trôi chảy không có gì vướng mắc
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Bước đi cà nhắc, bước đi tập tễnh.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) cuốc đi xe boóng, cuốc đi nhờ xe.
- (Quân sự) , (từ lóng) thời gian đăng ký tòng quân.
Ngoại động từ
sửahitch ngoại động từ /ˈhɪtʃ/
- Giật mình, kéo mạnh; (+ up) giật lên, kéo mạnh lên.
- to hitch (up) one's trousers — kéo quần lên
- Buộc vào, buộc móc vào, buộc thòng lọng, buộc vòng vào.
- to hitch a horse to a fence — buộc ngựa vào hàng rào
- Cố lồng (một ý gì... ) vào (câu chuyện).
Chia động từ
sửahitch
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to hitch | |||||
Phân từ hiện tại | hitching | |||||
Phân từ quá khứ | hitched | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hitch | hitch hoặc hitchest¹ | hitches hoặc hitcheth¹ | hitch | hitch | hitch |
Quá khứ | hitched | hitched hoặc hitchedst¹ | hitched | hitched | hitched | hitched |
Tương lai | will/shall² hitch | will/shall hitch hoặc wilt/shalt¹ hitch | will/shall hitch | will/shall hitch | will/shall hitch | will/shall hitch |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hitch | hitch hoặc hitchest¹ | hitch | hitch | hitch | hitch |
Quá khứ | hitched | hitched | hitched | hitched | hitched | hitched |
Tương lai | were to hitch hoặc should hitch | were to hitch hoặc should hitch | were to hitch hoặc should hitch | were to hitch hoặc should hitch | were to hitch hoặc should hitch | were to hitch hoặc should hitch |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | hitch | — | let’s hitch | hitch | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửahitch nội động từ /ˈhɪtʃ/
- Chạy giật lên.
- Bị buộc vào, bị buộc móc vào, bị buộc thòng lọng.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Đi cà nhắc, đi tập tễnh.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) (+ together) ăn ý với nhau
- ăn cánh với nhau.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) lấy vợ, cưới vợ.
Chia động từ
sửahitch
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to hitch | |||||
Phân từ hiện tại | hitching | |||||
Phân từ quá khứ | hitched | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hitch | hitch hoặc hitchest¹ | hitches hoặc hitcheth¹ | hitch | hitch | hitch |
Quá khứ | hitched | hitched hoặc hitchedst¹ | hitched | hitched | hitched | hitched |
Tương lai | will/shall² hitch | will/shall hitch hoặc wilt/shalt¹ hitch | will/shall hitch | will/shall hitch | will/shall hitch | will/shall hitch |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hitch | hitch hoặc hitchest¹ | hitch | hitch | hitch | hitch |
Quá khứ | hitched | hitched | hitched | hitched | hitched | hitched |
Tương lai | were to hitch hoặc should hitch | were to hitch hoặc should hitch | were to hitch hoặc should hitch | were to hitch hoặc should hitch | were to hitch hoặc should hitch | were to hitch hoặc should hitch |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | hitch | — | let’s hitch | hitch | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "hitch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)