Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈheɪɫ/

Tính từ sửa

hale /ˈheɪɫ/

  1. Khoẻ mạnh, tráng kiện (người già).
    to be hale and hearty — còn khoẻ mạnh tráng kiện

Ngoại động từ sửa

hale ngoại động từ /ˈheɪɫ/

  1. Kéo, lối đi bằng vũ lực ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
    to hale somebody to prison — lôi ai vào ngục, tống ai vào ngục

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa