Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hṳn˨˩huŋ˧˧huŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hun˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

hùn

  1. Góp chung lại để làm việc lớn, nặng nề.
    Hùn vốn vào để sản xuất kinh doanh.
    Hùn sức người sức của.
  2. Góp thêm ý kiến đồng tình.
    Ai cũng hùn vào cho anh chị.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa