hào hùng
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤ːw˨˩ hṳŋ˨˩ | haːw˧˧ huŋ˧˧ | haːw˨˩ huŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːw˧˧ huŋ˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửa- Có khí thế mạnh mẽ, sôi nổi.
- Tiếng hát hào hùng.
- Khí thế hào hùng của dân tộc.
- Thời kì hào hùng nhất trong lịch sử.
Tham khảo
sửa- "hào hùng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)