Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˥ xwaː˧˧ja̰ːw˩˧ kʰwaː˧˥jaːw˧˥ kʰwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˩˩ xwa˧˥ɟa̰ːw˩˧ xwa˧˥˧

Danh từ sửa

giáo khoa

  1. Các môn dạytrường học.
  2. Điểm coibiểu thị chân lý cơ bản, bất di bất dịch, trong một tôn giáo hay một trường phái triết học.

Tính từ sửa

giáo khoa

  1. Nói sách soạn để giảng dạycác trường học.
    Sách giáo khoa toán học.
  2. GiáO .

Tham khảo sửa