giáo khoa
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːw˧˥ xwaː˧˧ | ja̰ːw˩˧ kʰwaː˧˥ | jaːw˧˥ kʰwaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːw˩˩ xwa˧˥ | ɟa̰ːw˩˧ xwa˧˥˧ |
Danh từ sửa
giáo khoa
- Các môn dạy ở trường học.
- Điểm coi là biểu thị chân lý cơ bản, bất di bất dịch, trong một tôn giáo hay một trường phái triết học.
Tính từ sửa
giáo khoa
Tham khảo sửa
- "giáo khoa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)