Tiếng Hà Lan sửa

Phó từ sửa

geleden

  1. trước đây, trước lúc bấy giờ, về trước
    We hebben elkaar twee jaar geleden leren kennen.
    Chúng tôi làm quen hai năm trước đây.
    Dat is lang geleden.
    Điều đó lâu rồi.