fantôme
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /fɑ̃.tɔm/
Danh từ sửa
Số ít | Số nhiều |
---|---|
fantôme /fɑ̃.tɔm/ |
fantômes /fɑ̃.tɔm/ |
fantôme gđ /fɑ̃.tɔm/
- Ma, bóng ma.
- (Nghĩa bóng) Cái mượn dạng.
- Un fantôme d’ouvrage — cái mượn dạng là tác phẩm
- Un fantôme de roi — kẻ mượn dạng là vua
- Điều ám ảnh; ảo ảnh.
- (Thân mật) Người gầy đét; con vật gầy đét.
Tính từ sửa
Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | fantôme /fɑ̃.tɔm/ |
fantômes /fɑ̃.tɔm/ |
Giống cái | fantôme /fɑ̃.tɔm/ |
fantômes /fɑ̃.tɔm/ |
fantôme /fɑ̃.tɔm/
Tham khảo sửa
- "fantôme", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)