empiéter
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ɑ̃.pje.te/
Nội động từ sửa
empiéter nội động từ /ɑ̃.pje.te/
- Lấn.
- Empiéter sur le jardin du voisin — lấn vườn hàng xóm
- Tuile qui empiète sur la tuile voisine — hòn ngói lấn sang hòn ngói bên cạnh
- Empiéter sur les droits de quelqu'un — lấn quyền ai
Ngoại động từ sửa
empiéter ngoại động từ /ɑ̃.pje.te/
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Lấn.
- Empiéter un terrain — lấn đất
- (Kiến trúc) Lắp chân.
- Empiéter une statue — lắp chân một pho tượng
Trái nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- "empiéter", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)