dubbing
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈdəb.biɳ/
Động từ sửa
dubbing
Chia động từ sửa
dub
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to dub | |||||
Phân từ hiện tại | dubbing | |||||
Phân từ quá khứ | dubbed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dub | dub hoặc dubbest¹ | dubs hoặc dubbeth¹ | dub | dub | dub |
Quá khứ | dubbed | dubbed hoặc dubbedst¹ | dubbed | dubbed | dubbed | dubbed |
Tương lai | will/shall² dub | will/shall dub hoặc wilt/shalt¹ dub | will/shall dub | will/shall dub | will/shall dub | will/shall dub |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dub | dub hoặc dubbest¹ | dub | dub | dub | dub |
Quá khứ | dubbed | dubbed | dubbed | dubbed | dubbed | dubbed |
Tương lai | were to dub hoặc should dub | were to dub hoặc should dub | were to dub hoặc should dub | were to dub hoặc should dub | were to dub hoặc should dub | were to dub hoặc should dub |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | dub | — | let’s dub | dub | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ sửa
dubbing /ˈdəb.biɳ/
- Sự phong tước hiệp sĩ (bằng cách lấy gươm gõ nhẹ vào vai).
- Sự phong tên cho; sự gán tên cho, sự đặt tên cho.
- Sự bôi mỡ (vào da thuộc); mỡ (để bôi vào da thuộc).
- Sự sang sửa (ruồi giả làm mồi câu).
Danh từ sửa
dubbing /ˈdəb.biɳ/
- (Điện ảnh) Sự lồng tiếng, sự lồng nhạc.
Tham khảo sửa
- "dubbing", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)