dramatize
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdræ.mə.ˌtɑɪz/
Ngoại động từ
sửadramatize ngoại động từ /ˈdræ.mə.ˌtɑɪz/
- Soạn thành kịch, viết thành kịch (một cuốn tiểu thuyết... ).
- Kịch hoá, kàm thành bi thảm, làm to chuyện.
Chia động từ
sửadramatize
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửadramatize nội động từ /ˈdræ.mə.ˌtɑɪz/
Chia động từ
sửadramatize
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "dramatize", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)