dra
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å dra |
Hiện tại chỉ ngôi | drar |
Quá khứ | drog |
Động tính từ quá khứ | dradd/dratt |
Động tính từ hiện tại | — |
dra
- Kéo, lôi.
- å dra i et tau
- å dra fisk — Kéo cá, kéo lưới.
- å dra kniv — Rút dao ra.
- å dra på et bein — Đi kéo lê.
- å dra på skuldrene — Nhún vai.
- å dra på smilet — Mỉm cười.
- å dra pusten — Hít hơi.
- å dra gardinene forlfra — Kéo màn lại/mở màn ra.
- å dra innpå noen — Đuổi kịp ai (cuộc thi đua).
- 2.
- å dra lasset — Duy trì nhịp độ hoạt động.
- å dra fordel av noe — Trục lợi, lợi dụng việc gì.
- å dra kjensel på noe(n) — Nhận ra việc gì (ai).
- Det ene drar det andre med seg. — Việc nọ kéo theo việc kia.
- å dra på svaret — Trả lời ngập ngừng.
- å dra noe i tvil — Nghi ngờ việc gì.
- å dra på årene — Kéo lê tuổi già.
- å ligge og dra seg — Nằm dài người ra (lười).
- å dra ut — Kéo dài (thời gian).
- Rời khỏi, đi, xuất hành.
- å dra på tur
- å dra avgårde — Rời khỏi một nơi nào.
- Dra deg vekk! — Cút đi!
- Dra til helvete! — Cút đi!
Phương ngữ khác
sửaTham khảo
sửa- "dra", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)