Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zi˧˧ zən˧˧ji˧˥ jəŋ˧˥ji˧˧ jəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟi˧˥ ɟən˧˥ɟi˧˥˧ ɟən˧˥˧

Danh từ sửa

di dân

  1. Dân di cư. lập thành làng mới.

Động từ sửa

di dân

  1. Đưa dân dời đến nơi khác để sinh sống.
    Di dân từ đồng bằng lên miền núi.

Dịch sửa

Tham khảo sửa