dessous
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /də.su/
Phó từ
sửadessous /də.su/
- Dưới.
- caractère tout en dessous — tính rất nham hiểm
- en dessous — ở mặt dưới, ở dưới
- regarder en dessous — nhìn trộm
- rire en dessous — cười thầm
Giới từ
sửadessous
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Dưới.
- de dessous — từ dưới
- Sortir de dessous terre — từ dưới đất chui ra
Trái nghĩa
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
dessous /də.su/ |
dessous /də.su/ |
dessous gđ /də.su/
- Mặt dưới, mặt trái.
- Le dessous de la table — mặt dưới bàn
- Le dessous d’une étoffe — mặt trái vải
- (Hội họa) Lớp màu đầu, lớp màu lót.
- (Sân khấu) Tầng dưới sàn.
- (Số nhiều) Quần áo lót nữ.
- (Số nhiều) Mặt trong, mặt bí mất.
- Les dessous de la politique — mặt trong của trường chính trị
- (Nghĩa bóng) Thế kém.
- Avoir le dessous — thua kém
- connaitre le dessous des cartes — (thân mật) biết rõ tẩy, biết tỏng âm mưu
- dans le troisième dessous; être dans le trente sixième dessous — ở trong hoàn cảnh khó khăn cùng quẫn
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "dessous", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)