deselect
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌdi.sə.ˈlɛkt/
Động từ
sửadeselect /ˌdi.sə.ˈlɛkt/
- Loại bỏ một ứng cử viên, vì người ấy đang có chân trong quốc hội.
Chia động từ
sửadeselect
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "deselect", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)