daylight
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdeɪ.ˌlɑɪt/
Hoa Kỳ | [ˈdeɪ.ˌlɑɪt] |
Danh từ
sửadaylight /ˈdeɪ.ˌlɑɪt/
- Ánh nắng ban ngày; (nghĩa bóng) sự công khai.
- in broad daylight — giữa ban ngày, thanh thiên bạch nhật; ai cũng biết, mọi người đều thấy
- Lúc tảng sáng, bình minh, rạng đông.
- before daylight — trước rạng đông
- (Số nhiều) (từ lóng) mắt.
- Khoảng trống, khoảng cách giữa hai vật gì, như giữa hai con thuyền trong cuộc đua, giữa ngấn rượu với mép cốc... ).
- no daylight — đổ thật đầy (rượu vào cốc)
- to show daylight — rách, hở nhiều chỗ (quần áo)
Thành ngữ
sửa- to admit (knock, let, shoot) daylight into somebody: (Từ lóng) Đâm ai; bắn ai.
- to let daylight into something:
Tham khảo
sửa- "daylight", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)