démon
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /de.mɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
démon /de.mɔ̃/ |
démons /de.mɔ̃/ |
démon gđ /de.mɔ̃/
- Quỷ.
- Être possédé du démon — bị quỷ ám
- Cette femme est un vrai démon — mụ ấy thật là một con quỷ
- (Từ cũ; nghĩa cũ) Thần, thần hộ mệnh.
Tham khảo
sửa- "démon", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)