crucify
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈkruː.sə.ˌfɑɪ/
Ngoại động từ
sửacrucify ngoại động từ /ˈkruː.sə.ˌfɑɪ/
- Đóng đinh (một người) vào giá chữ thập.
- (Nghĩa bóng) Bắt chịu khổ hạnh, hành xác; hành hạ, làm đau đớn.
- (Nghĩa bóng) Tự hành xác để kiềm chế (dục vọng... ).
- (Quân sự) Trói dang tay.
Chia động từ
sửacrucify
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to crucify | |||||
Phân từ hiện tại | crucifying | |||||
Phân từ quá khứ | crucified | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | crucify | crucify hoặc crucifiest¹ | crucifies hoặc crucifieth¹ | crucify | crucify | crucify |
Quá khứ | crucified | crucified hoặc crucifiedst¹ | crucified | crucified | crucified | crucified |
Tương lai | will/shall² crucify | will/shall crucify hoặc wilt/shalt¹ crucify | will/shall crucify | will/shall crucify | will/shall crucify | will/shall crucify |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | crucify | crucify hoặc crucifiest¹ | crucify | crucify | crucify | crucify |
Quá khứ | crucified | crucified | crucified | crucified | crucified | crucified |
Tương lai | were to crucify hoặc should crucify | were to crucify hoặc should crucify | were to crucify hoặc should crucify | were to crucify hoặc should crucify | were to crucify hoặc should crucify | were to crucify hoặc should crucify |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | crucify | — | let’s crucify | crucify | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "crucify", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)