cracher
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kʁa.ʃe/
Ngoại động từ
sửacracher ngoại động từ /kʁa.ʃe/
- Nhổ, khạc.
- Cracher du sang — khạc ra máu
- (Nghĩa bóng) Phun ra, nhả ra, xổ ra.
- Cracher des injures — phun ra những lời chửi rủa
- Cracher de l’argent — nhả tiền ra
- Cracher du latin — xổ ra tiếng La tinh
- Nói trắng ra.
- Cracher son fait à quelqu'un — nói trắng sự việc ra với ai
- cracher ses poumons — ho sù sụ và khạc nhổ
Nội động từ
sửacracher nội động từ /kʁa.ʃe/
- Nhổ, khạc.
- Bắn ra, phì ra.
- Plume qui crache — ngòi bút bắn mực
- Robinet qui crache — vòi nước phì ra
- Kêu ọc ọc.
- Le poste de radio qui crache — đài rađiô ọc ọc
- cracher au bassinet — xem bassinet
- cracher contre le ciel — oán trời
- cracher sur quelqu'un; cracher au visage de quelqu'un; cracher au nez de quelqu'un — xỉ vả ai
Tham khảo
sửa- "cracher", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)