connaître
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kɔ.nɛtʁ/
Ngoại động từ
sửaconnaître ngoại động từ /kɔ.nɛtʁ/
- Biết.
- Connaître l’adresse de quelqu'un — biết địa chỉ của ai
- Connaître un géographe — biết một nhà địa lý
- Connaître le français — biết tiếng Pháp
- Connaître le monde — biết đời
- Avoir connu la misère — đã biết thế nào là nghèo khổ
- Ne connaître que son intérêt — chỉ biết quyền lợi của mình
- Sans toi, nul chapitre de ma carrière n'aurait pu connaître le succès — thiếu em, đường sự nghiệp của tôi khó ghi được bước thành công nào
- A l’œuvre on connaît l’artisan — nhìn việc biết người
- (Kinh thánh) (Connaître une femme) ăn nằm với một người đàn bà.
- Se faire connaître+ tự giới thiệu+ nổi danh.
Trái nghĩa
sửaNội động từ
sửaconnaître nội động từ /kɔ.nɛtʁ/
- Có thẩm quyền xét xử.
- Ce tribunal ne connaît pas des causes civiles — tòa án này không có thẩm quyền xét xử dân sự
Tham khảo
sửa- "connaître", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)