con giáp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔn˧˧ zaːp˧˥ | kɔŋ˧˥ ja̰ːp˩˧ | kɔŋ˧˧ jaːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔn˧˥ ɟaːp˩˩ | kɔn˧˥˧ ɟa̰ːp˩˧ |
Danh từ
sửacon giáp
- Chu kỳ mười hai năm theo âm lịch.
- Tên gọi chung các con vật ứng với tuổi của mỗi người theo quan niệm cổ truyền.