chuồn chuồn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuən˨˩ ʨuən˨˩ | ʨuəŋ˧˧ ʨuəŋ˧˧ | ʨuəŋ˨˩ ʨuəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨuən˧˧ ʨuən˧˧ |
Danh từ
sửachuồn chuồn
- Loài sâu bọ cánh rất mỏng, thân chia làm ba phần, có đuôi dài.
- Tháng bảy heo may, chuồn chuồn bay thì bão. (tục ngữ)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chuồn chuồn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)