chim xanh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨim˧˧ sajŋ˧˧ | ʨim˧˥ san˧˥ | ʨim˧˧ san˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨim˧˥ sajŋ˧˥ | ʨim˧˥˧ sajŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Chim xanh
- [[]]
Danh từ
sửachim xanh
- (Theo thuyết đông phương sóc giải thích cho hán vũ-đế rằng chim xanh là sứ giả của tây vương-mẫu) Người đưa tin; Người làm mối.
- Thâm nghiêm kín cổng cao tường, cạn dòng lá thắm, dứt đường chim xanh (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chim xanh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)