Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa chia + sớt

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨiə˧˧ səːt˧˥ʨiə˧˥ ʂə̰ːk˩˧ʨiə˧˧ ʂəːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨiə˧˥ ʂəːt˩˩ʨiə˧˥˧ ʂə̰ːt˩˧

Danh từ

sửa

chia sớt

  1. Chia sẻ.
    • 2010, Minh Niệm, “Tình yêu”, trong Hiểu về trái tim, Nhà xuất bản Trẻ:
      [] phải có thái độ muốn hiến tặng và chia sớt để nâng đỡ cuộc đời của nhau.

Tham khảo

sửa

vie”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam