chí công vô tư
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨi˧˥ kəwŋ˧˧ vo˧˧ tɨ˧˧ | ʨḭ˩˧ kəwŋ˧˥ jo˧˥ tɨ˧˥ | ʨi˧˥ kəwŋ˧˧ jo˧˧ tɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨi˩˩ kəwŋ˧˥ vo˧˥ tɨ˧˥ | ʨḭ˩˧ kəwŋ˧˥˧ vo˧˥˧ tɨ˧˥˧ |
Thành ngữ
sửachí công vô tư
- Chỉ những ai đó có những phán quyết công bằng, xác đáng, không vụ lợi riêng.