Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kajŋ˧˧ kajŋ˧˥kan˧˥ ka̰n˩˧kan˧˧ kan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajŋ˧˥ kajŋ˩˩kajŋ˧˥˧ ka̰jŋ˩˧

Tính từ sửa

canh cánh

  • Xem dưới đây

Phó từ sửa

canh cánh trgt.

  1. Vương vấn, không quên đi được.
    Nỗi nàng canh cánh bên lòng biếng khuây (Truyện Kiều)
    Cứ lo canh cánh không ngủ được.

Dịch sửa

Tham khảo sửa