cấm khẩu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəm˧˥ xə̰w˧˩˧ | kə̰m˩˧ kʰəw˧˩˨ | kəm˧˥ kʰəw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəm˩˩ xəw˧˩ | kə̰m˩˧ xə̰ʔw˧˩ |
Động từ
sửacấm khẩu
- Mắc chứng bệnh làm miệng cứng lại, không nói được, thường do biến chứng.
- Cụ ấy đã cấm khẩu.
Tham khảo
sửa- "cấm khẩu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)