buzzword
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbəz.ˌwɜːd/
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) |
Từ đồng âm
sửaTừ nguyên
sửaXuất hiện vào những năm 1970. Từ buzz (“tin đồn”) + word (“từ”).
Danh từ
sửabuzzword (số nhiều buzzwords) /ˈbəz.ˌwɜːd/
- (Mỉa mai) Từ xuất từ hay bắt chước biệt ngữ kỹ thuật mà bị mất ý nghĩa khi vào thời trang do người không chuyên môn hay dùng nó để giả bộ chuyên môn.
- The car salesman knows all the buzzwords but can't tell you what all these parts do. — Ông bán xe biết tất cả mọi thuật ngữ hay, nhưng ông thực sự không thể trả lời các bộ phận này làm gì.
- Từ thường dùng, thuật ngữ thông dụng.
Đồng nghĩa
sửaTừ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- "buzzword", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)