Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈbəz.ˌwɜːd/
  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ đồng âm

sửa

Từ nguyên

sửa

Xuất hiện vào những năm 1970. Từ buzz (“tin đồn”) + word (“từ”).

Danh từ

sửa

buzzword (số nhiều buzzwords) /ˈbəz.ˌwɜːd/

  1. (Mỉa mai) Từ xuất từ hay bắt chước biệt ngữ kỹ thuật mà bị mất ý nghĩa khi vào thời trang do người không chuyên môn hay dùng nó để giả bộ chuyên môn.
    The car salesman knows all the buzzwords but can't tell you what all these parts do. — Ông bán xe biết tất cả mọi thuật ngữ hay, nhưng ông thực sự không thể trả lời các bộ phận này làm gì.
  2. Từ thường dùng, thuật ngữ thông dụng.

Đồng nghĩa

sửa

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa