Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈbrɔd.ˌkæst/
  Canada
  Hoa Kỳ

Tính từ sửa

broadcast ( không so sánh được)

  1. Được tung ra khắp nơi; được gieo rắc (hạt giống...).
  2. Được truyền đi rộng rãi (tin tức...); qua đài phát thanh, được phát thanh.
    broadcast appeal — lời kêu gọi qua đài phát thanh
    today's broadcast program — chương trình phát thanh hôm nay

Danh từ sửa

broadcast (số nhiều broadcasts)

  1. Sự phát thanh; sự truyền thông.
  2. Tin tức được phát thanh.
  3. Buổi phát thanh.

Đồng nghĩa sửa

Động từ sửa

broadcast /ˈbrɔd.ˌkæst/

  1. Tung ra khắp nơi; gieo rắc (hạt giống...).
  2. Truyền đi rộng rãi (tin tức...); phát thanh.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa