Tiếng Na Uy sửa

Tính từ sửa

Các dạng Biến tố
Giống gđc billig
gt billig
Số nhiều billige
Cấp so sánh billigere
cao billigst

billig

  1. Rẻ, hời.
    Det er billigere å reise med tog enn å reise med fly.
    å kjøpe ei billig bok
    å kjøpe noe for en billig penge — Mua vật gì với giá rẻ.
    å komme billig fra det — Đỡ phải tốn công tốn của vào việc đó.
    å slippe billig unna — Tránh khỏi phải tốn công tốn của.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa