bannir
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ba.niʁ/
Ngoại động từ sửa
bannir ngoại động từ /ba.niʁ/
- Bắt phải biệt xứ.
- Trừ bỏ.
- Bannir toute crainte — trừ bỏ mọi lo sợ
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Đuổi khỏi.
- Je l’ai banni de ma maison — tôi đã đuổi nó khỏi nhà tôi
Trái nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- "bannir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)