Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːj˧˧ ɓa̰ːj˧˩˧ɓaːj˧˥ ɓaːj˧˩˨ɓaːj˧˧ ɓaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːj˧˥ ɓaːj˧˩ɓaːj˧˥˧ ɓa̰ːʔj˧˩

Tính từ sửa

bai bải

  1. (thông tục, nói) Không ngớt miệng.
    Cứ bai bải cái mồm.
    "Gã đã gặng hỏi nhiều lần, người con gái chỉ chối, chối bai bải." (THoài; 33)

Tham khảo sửa

  • Bai bải, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam